Bảo Đại |
Le Dragon d'Annam
– Paris, Ed. Plon, 1980 |
Berrier, Hillaire Du.
|
Background to Betrayal,
Mass: Western Islands, 1965 |
Bodard, Lucien |
La Guerre
d'Indochine. Paris. Ed. Gallimard, 1973 |
Bonds, Ray |
Vietnam War, New York:
Crown Publishers Inc., 1979 |
Browne, Malcolm |
The New Face of the War.
Indianapolis: Bobbs-Merrill, 1965 |
Buttinger, Joseph |
Vietnam: A Political
History. New York: Frederick A. Praeger, 1968 |
Cabot Lodge, Henry |
The Storm Has Many Eyes,
New York: W. Norton & Co., 1973 |
Cadière, L. và Nguyễn
văn Tố |
Lịch Sử Đạo Thiên Chúa ở
Việt Nam. Huế: Đại Việt, 1944 /p> |
Cao Huy Thuần |
Luận án Tiến Sĩ Sử học "Đạo
Thiên Chúa và Chủ Nghĩa Thực Dân tại Việt Nam". Paris: Đại học Sorbonne, 1968. |
Les Missionnaires
et la Politique Coloniale Francaise au Vietnam (1857-1914). Hoa Kỳ: Yale University,
Southeast Asian Studies, 1990. |
Cao Thế Dung |
Làm Thế Nào Để Giết Một
Tổng Thống. Cơ Sở Văn hoá Đông Phương tái bản tại hải ngoại (11/1983) |
Cao văn Luận |
Bên Giòng Lịch Sử
1940-1975. Sài Gòn: Trí Dũng, 1972 |
Capra, Fritjof |
The Tao of Physics.
Colorado Shambala Pub. Inc., 1975 |
Chaffard, George |
Les Deux Guerres
du Viet Nam, Paris: Ed Plon, 1969 |
Chesneaux, Jean |
Contribution à
l’Histoire de la Nation Vietnamienne. Paris, 1955 |
Chính Đạo |
Hồ Chí Minh, Con Người và
Huyền Thoại, Houston, Texas: Văn Hoá, 1989. |
Việt Nam Niên Biểu Nhân vật
Chí. Houston, Texas: Văn Hóa, 1993 |
Chu Bằng Lĩnh |
Cần Lao Nhân Vị Cách Mạng
Đảng, Sài Gòn, 1971 |
Cole, Wayne |
An Interpretive History of
American Foreign Relations. Illinois: Dorsey Press, 1968. |
Cooney, John |
The American Pope - The
Life and Times of Frances Cardinal
Spellman. New York: Times
Book, 1984. |
Đào Duy Anh |
Việt Nam Văn Hoá Sử Cương.
Huế: Bốn Phương, 1938 |
Đào Trinh Nhất |
Phan Đình Phùng, San Diego:
Việt Nam Hải Ngoại, 1983 |
De Gaulle, Charles |
Mémoires de
Guerre. Paris: Ed Plon, 1962 |
Doãn Quốc Sĩ |
Người Việt Đáng Yêu. Sài
Gòn: Sáng Tạo, 1965. |
Văn Hoá và Tiểu Thuyết. Sài
Gòn, 1972 |
Đoàn Thêm |
Hai Mươi Năm Qua. Sài Gòn,
1969 |
Những Ngày Chưa Quên. Sài
Gòn: Đại Nam, 1969. |
Việc Từng Ngày. Sài Gòn:
1968 |
Dương Tấn Tươi |
Cười: Nguyên Nhân và Thực
Chất. Sài Gòn: Phạm Quang Khai, 1968 |
Fall, Bernard |
The Two Vietnam. New York:
Frederick A. Praeger, 1967 |
Vietnam Witness. New York:
Frederick A. Praeger, 1966 |
Le "Vietminh". Paris:
Armand Collin, 1960 |
Fitzgerald, Frances |
Fire In The Lake. Boston:
Little, Brown & Co., 1972 |
Getlleman, Marvin |
Vietnam: History, Documents
and Opinions. New York: Fawcett World Library, 1965 |
Halberstam, David |
The Making of a Quagmire.
New York: Random House, 1965 |
Hamel, Bernard |
Resistances en
Indochine 1975-1980. Paris: IREP, 1981 |
Hammer, Ellen |
A Death in November, New
York: E.P. Dutton, 1987 |
Hart, Michael |
The 100: A Ranking of the
Most Influential Person in History. New York: A&W Publishers Inc., 1978 |
Higgins, Marguerite |
Our Vietnam Nightmare. New
York: A&W Publishers Inc., 1978 |
Hồ Sĩ Khuê |
Hồ Chí Minh, Ngô Đình Diệm
và Mặt Trận Giải Phóng. California: Văn Nghệ, 1992 |
Hoài Thanh và Hoài Nhân |
Thi nhân Việt Nam. Sài Gòn:
Hoa Tiên, 1967 |
Hoàng Trọng Miên |
Đệ Nhất Phu Nhân. Long An:
Cửu Long, 1988 |
Hoàng Trọng Thược |
Vua Duy Tân. California:
Thanh Hương, 1984 |
Tinh Thần Trào Phúng Trong
Thi Ca Xứ Huế. Sài Gòn, 1973. |
Hoàng Văn Chí |
Từ Thực Dân Đến Cộng Sản.
Tokyo: Người Việt Tự Do, 1980 |
Duy Văn Sử Quan, Virgina:
Tủ sách Cành Nam, 1990 |
Hồng Lam và L.
Cadière |
Lịch Sử Đạo Thiên
Chúa ở Việt Nam. Huế: Đại Việt Thiện bản, 1944 |
Johnson, Lyndon |
The Vantage Point. New
York: Holt, Rinehart & Winston, 1971 |
Kalb, Bernard & Marvin |
Kissinger. Boston: Little
Brown & Co., 1974 |
Karnow, Stanley |
Vietnam a History. New
York: King Presss, 1983 |
Kiêm Đạt |
Lịch Sử Tranh Đấu Của Phật
Giáo Việt Nam. Hoa Kỳ: Phật Học Viện Quốc Tế, 1981 |
Kim Định |
Hồn Nước Với Lễ Gia Tiên.
Mỹ: Nam Cung, 1979 |
Lacouture, Jean |
Le Vietnam Entre
Deux Paix. Paris: Ed
Seuil, 1965 |
Lansdale, Edward |
In the Midst of War. New
York: Harper & Row, 1972 |
Lê Trọng Văn |
Những Bí Ẩn Lịch Sử Dưới
Chế Độ Ngô Đình Diệm. San Diego: Mẹ Việt Nam, 1989 |
Lột Mặt Nạ Những Con Thò Lò
Chính Trị. San Diego: Mẹ Việt Nam, 1991 |
Lê Tử Hùng |
Nhật Ký Đỗ Thọ. Sài Gòn:
Đại Nam, 1970. |
Lê Văn Siêu |
Việt Nam Văn Minh Sử Lược
Khảo. Sài Gòn: Trung tâm học liệu |
Việt Nam Văn Minh Sử Cương.
Sài Gòn: Lá Bối, 1967 |
Lederer, William |
Our Own Worst Enemy. New
York: W. Norton & Co., 1968 |
Lý Chánh Trung |
Tìm Về Dân Tộc. Sài Gòn:
Trình Bày, 1967. |
Tôn Giáo và Dân Tộc. Sài
Gòn: Lửa Thiêng, 1972 |
Lý Đông A |
Chu Tri Lục 4 (15-4-1943).
Sài Gòn: Gió Đáy, 1969 |
Lý Khôi Việt |
Hai Ngàn Năm Việt Nam và
Phật Giáo. Hoa Kỳ, Phật Học Viện Quốc Tế, 1981 |
MacClear, Michael |
The Ten-Thousand-Day War.
New York: St. Martin Press, 1981 |
Mailand, Terrence |
The Vietnam Experiences.
Boston: Stephen Weiss, 1984. |
Maneli, Mieczylaw |
War of the Vanquished. New
York: Harper & Row, 1972 |
Manhattan, Avro |
Vietnam, Why Did We Go?
California: Chick Publications, 1984 |
Martin, Malachi |
The Final Conclave. New
York: Pocket Books, 1978 |
The Decline and Fall of the
Roman Church. NewYork : Bantam Books, 1983. |
McCoy, Alfred |
The Politics of Heroine in
South East Asia. New York: Harper & Row, 1972. |
Miller, William |
Henry Cabot Lodge. New
York: James H. Heineman, 1967. |
Nalty, Bernard |
Rival Ideologies in Divided
Nations (Vietnam war). New York: 1979. |
Nghiêm Xuân Hồng |
Cách Mạng và Hành Động. Sài
Gòn: Quan Điểm, 1962. |
Nguyễn Chánh Thi |
Một Trời Tâm Sự. Hoa Kỳ:
Anh Thư, 1987. |
Nguyễn Đăng Thục |
Tư Tưởng Việt Nam. Sài Gòn:
Khai Trí, 1964. |
Nguyễn Duy Cần |
Phật Học Tinh Hoa. Sài Gòn:
Trung tâm Học Liệu, 1971. |
Nguyễn Hiến Lê |
Tôi Tập Viết Tiếng Việt.
California: Văn Nghệ, 1988. |
Đời Viết Văn Của Tôi.
California: Văn Nghệ, 1986. |
Con Đường Thiên Lý.
California: Văn Nghệ, 1987. |
Nguyễn Hữu Châu |
Luận Án Cao Học Luật (DES).
Đại Học Luật Khoa Paris, 1960. |
Nguyễn Long
Thành Nam |
Phật Giáo Hoà Hảo Trong
Giòng Lịch Sử Dân Tộc. California: Đuốc Từ Bi, 1991. |
Nguyễn Minh Bảo |
Đời Một Tổng Thống. Sài
Gòn, 1971. |
Nguyễn Khắc Ngữ |
Những Ngày Cuối Cùng Của
Việt Nam Cọng Hòa. Montréal: Nhóm Nghiên cứu Sử Địa, 1973 |
Nguyễn Lang |
Việt Nam Phật Giáo Sử Luận.
Paris: Lá Bối, 1978. |
Nguyễn Ngọc Huy |
Tìm Hiểu Mối Bang Giao Giữa
Việt Nam với Trung Hoa, Cam Bốt và Lào. Hoa Kỳ: Tìm Hiểu, 1979. |
Nguyễn Phúc Dân |
Cuộc Đời Cách Mạng Cường
Để. Sài Gòn, 1957. |
Nguyễn Thái |
Is South Vietnam viable?
Manila: Carmelo & Bauermann, Inc., 1962 |
Nguyễn Thế Anh |
Việt Nam Thời Pháp Đô Hộ.
Sài Gòn, Lửa Thiêng, 1970. |
Nguyễn Trân |
Công và Tội. Hoa Kỳ: Xuân
Thu, 1992. |
Nguyễn văn Chức |
Việt Nam Chính Sử. Những
Sai Lầm Trong VNMLQHT và Gian Trá của Đỗ Mậu. Virginia: Văn Nghệ Tiền Phong,
1990. |
Nguyễn văn Xuân |
Phong Trào Duy Tân. Sài
Gòn: Lá Bối, 1970. |
NXB Khoa Học |
Đại Nam Nhất Thống Chí. Hà
Nội, 1969. |
NXB Văn Hoá |
Văn Hoá Văn Nghệ Miền Nam
Dưới Chế Độ Mỹ Nguỵ. Hà Nội, 1979. |
Nhật Thịnh |
Chân Dung Nhất Linh, hay
Thân Thế Sự Nghiệp Nguyễn Tường Tam. Đại Nam, California, Hoa Kỳ (knxb) |
Nhị Lang |
Phong Trào Kháng Chiến
Trình Minh Thế. Hoa Kỳ: Lion Press, 1985. |
Nixon, Richard |
No More Vietnam.
California: Avon Book, 1985. |
P.J. Honey |
Communism in North Vietnam.
Cambridge: MIT Press, 1966. |
Patti, Archimedes
|
Why Vietnam? Los Angeles:
UCLA, 1980. |
Phạm Kim Vinh |
Những bí ẩn về Cái Chết của
VNCH. Hoa Kỳ: Người Việt, 1977 |
Lịch sử Chiến đấu của Quân
lực VNCH. Hoa Kỳ, 1980 |
Phạm văn Sơn |
Việt Sử Tân Biên. Sài Gòn:
Văn Hữu Á Châu, 1958. |
Việt Sử Toàn Thư. Sài Gòn,
1960 |
Phan Khoang |
Việt Nam Pháp Thuộc Sử. Sài
Gòn: Khai Trí, 1961. |
Phan Nhật Nam |
Dấu Binh Lửa. Sài Gòn: Tiến
Hoá, 1973. |
T ù Binh và Hòa Bình. Sài
Gòn: Hiện Đại, 1974 |
Phùng Tất Đắc (Lãng
Nhân) |
Chơi Chữ. Texas: Zielekz,
1978. |
Pike, Douglas |
Vietcong. Cambridge: MIT
Press, 1966. |
Quách Tấn |
Xứ Trầm Hương. Sài Gòn: Lá
Bối, 1969. |
Schecter, Jerrold |
The Fusion of Religion &
Politics in Buddhism. Tokyo: John Weatherhill, Inc., 1967. |
New Face of Buddha. Coward
McCann, NY, 1967. |
Scigliano, Robert |
Vietnam, a Country at War.
Boston: Asia Survey, 1963. |
Shaplen, Robert |
The Lost Revolution. New
York: Harper & Row, 1966. |
Sheehan, Neil |
The Pentagon Papers. New
York: Bantam Books, 1971. |
The Bright Shining Lie. New
York: Random House, 1988. |
Sự Lừa Dối Hào Nhoáng.
California, Hồng Lĩnh, 1991 (Ấn bản Việt ngữ tại Việt Nam). |
Snepp, Frank |
Decent Interval. New York:
Random House, 1977. |
Suzuki, D.T. |
Introduction to Buddhism
Zen. France: Buchel Charter, 1964. |
Tạ Chí Đại Trường |
Lịch Sử Nội Chiến Việt Nam.
Sài Gòn, 1973. |
Thái văn Kiểm |
Đất Việt Trời Nam. Sài Gòn:
Nguồn Sống, 1960 . |
Thế Uyên |
Chân Dung Nhất Linh. Sài
Gòn: Văn, 1966. |
Nhà Văn, Tac Phẩm, Cuộc
Đời. Sài Gòn: Đại Nam Văn Hiến, 1966. |
Thích Nhất Hạnh |
Vietnam, Lotus in a Sea of
Fire. New York: Hill & Wang, 1967. |
Tương Lai Văn Hoá Việt Nam.
Sunnyvale, Hoa Kỳ: Lá Bối, 1983. |
Toan Ánh |
Hội Hè Đình Đám. Sài Gòn:
1969 (Tái bản tại California, 1987). |
Trần Tam Tỉnh |
Thập Giá và Lưỡi Gươm.
TP Hồ Chí
Minh: Trẻ, 1988 (Dieu et César. Paris: 1978) |
Trần Trọng Kim |
Một Cơn Gió Bụi.
Nam Vang, 1949. |
Việt Nam Sử Lược.
Arizona: Sống Mới, 1978. |
Nho Giáo. Sài
Gòn: Tân Việt (knxb). |
Trần Tương |
Biến Cố
11-11-1960. Sài Gòn: Đức Phổ, 1971. |
Trần Văn Đôn |
Our Endless War. England:
Presidio Press, 1978. |
Việt Nam Nhân Chứng. Hoa
Kỳ: Xuân Thu, 1989 |
Tsuboi,
Yoshiharu |
L'Empire
Vietnamien Face à la France et à la Chine. Paris: l'Harmattan, 1987 |
Vedel, G. |
Edudes des
Constitutions, Paris. |
Võ Nguyên Giáp |
Những Chặng Đường
Lịch Sử. Hà Nội: Văn Học, 1977. |
Võ Phiến |
Đất Nước Quê
Hương. Hoa Kỳ: Người Việt, 1976. |
Vũ Bằng |
Bốn Mươi Năm Nói
Láo. Arkansas: Sống Mới (in lại ấn bản Sài Gòn, 1969) |
Vũ Đức Hạnh,
Etienne |
La Place du
Catholicisme dans les Relations Entre la France et le Vietnam de 1851 à 1870.
Hoà Lan: Leiden Drill, 1969. |
Vũ Ngự Chiêu |
Hoàng Tử Vĩnh San, Texas,
Hoa Kỳ: Văn Hoá, 1972. |
Warner, Dennis |
The Last Confucian.
MacMillan Co., New York, 1964 |
Westmoreland, William |
A Soldier Report. New York:
Doubleday Inc., 1976 |